Trang

Thứ Hai, 16 tháng 10, 2017

TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ THÁNG 10 NĂM 2017

THÔNG BÁO TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ THÁNG 10 NĂM 2017
I. VỊ TRÍ TUYỂN DỤNG
1. CHUYÊN VIÊN TƯ VẤN, CHĂM SÓC KHÁCH HÀNG
Số lượng : 10 người. Nam/Nữ
Mô tả công việc:
- Giới thiệu các gói sản phẩm chứng nhận đến Khách hàng qua các kênh thông tin (chủ yếu qua điện thoại).
- Tìm kiếm Khách hàng, tư vấn qua điện thoại về các gói dịch vụ thử nghiệm, kiểm định, chứng nhận hợp chuẩn hợp quy sản phẩm, chứng nhận hệ thống ISO 9001, 14001, 17025, HACCP, các chứng nhận về VietGAP trồng trọt, VietGAP chăn nuôi,…
- Quản lý thông tin khách hàng, tìm kiếm khách hàng tiềm năng trước khi chuyển bộ phận tuyển dụng xử lý;
- Quảng bá sản phẩm trên internet và các kênh thông tin khác;
- Xây dựng cầu nối giữa tổ chức với Doanh nghiệp;
- Thực hiện các công việc khác do ban lãnh đạo giao phó.
- Sau 3 tháng phát triển lên nhân viên kinh doanh, có năng lực sẽ rút ngắn thời gian thử việc.
Yêu cầu:
- Tốt nghiệp bậc cao đẳng trở lên;
- Khả năng giao tiếp, tiếp nhận và xử lý vấn đề tốt.
- Tuổi từ 21-28 tuổi.
II. YÊU CẦU HỒ SƠ XIN VIỆC
- Sơ yếu lí lịch có dán ảnh 4x6 (không quá 06 tháng);
- Giấy khai sinh (Bản sao hoặc bản photo công chứng);
- Các văn bằng + Chứng chỉ (photo công chứng);
- Giấy khám sức khỏe không quá 06 tháng (photo công chứng);
- Chứng minh thư (photo công chứng); Hộ khẩu (photo công chứng);
- Đơn xin việc viết tay.
III. QUYỀN LỢI – LƯƠNG THƯỞNG
- Được hưởng mọi chế độ theo quy định của Nhà nước về giờ làm việc, lương thưởng và bảo hiểm;
- Mức lương & thưởng: Thỏa thuận;
- Được đào tạo để trở thành chuyên viên, quản lý có chuyên môn cao, năng động, sáng tạo, thích ứng nhanh với yêu cầu công việc và văn hóa tổ chức.
- Được tham gia các phong trào, kỳ nghỉ, đi picnic và du lịch cùng công ty.
IV. THỜI GIAN NỘP HỒ SƠ
- Từ ngày ra thông báo đến hết ngày 31.10.2017. Lịch phỏng vấn vào lúc 8h sáng các ngày thứ 2 – thứ 7 hàng tuần.
- Hình thức nộp hồ sơ: trực tiếp hoặc online
V. ĐỊA ĐIỂM LÀM VIỆC
- Các trụ sở đơn vị trong toàn quốc: Hà Nội; Hải Phòng
Tham khảo thông tin về VietCert thông qua: http://vietcert.org/
Liên hệ Ms Hương Trà - 0905 209 089

Chủ Nhật, 15 tháng 10, 2017

Văn bản quy định thực hiện chứng nhận hợp quy thiết bị điện, điện tử - Ms Ngọc Diệp 0903 516 929

Căn cứ pháp lý nào để thực hiện chứng nhận hợp quy thiết bị điện – điện tử


CĂN CỨ PHÁP LÝ NÀO ĐỂ THỰC HIỆN CHỨNG NHẬN HỢP QUY THIẾT BỊ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ
· Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật ngày 29/6/2006

· Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật
· Thông tư 16/2010/TT-BKHCN ngày 21/09/2010 Về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 21/2009/TT-BKHCN ban hành và thực hiện Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với thiết bị điện và điện tử
· Thông báo số 492/TB-TĐC ngày 4/5/2010 của Tổng cục TCĐLCL về việc quản lý chất lượng thiết bị điện và điện tử theo quy định tại QCVN 4:2009/BKHCN
· Công văn số 861/BKHCN-TĐC ngày 20/4/2010 của Bộ KHCN về việc chỉ định các đơn vị kiểm tra nhà nước về chất lượng hoàng hoá nhập khẩu
· Công văn số 564/TĐC-HCHQ ngày 17/5/2010 của Tổng cục TCĐLCL về việc Quản lý chất lượng đối với đồ chơi trẻ em, thiết bị điện và điện tử khi QCVN có hiệu lực thi hành

· Công văn số 586/TĐC-HCHQ ngày 20/5/2010 của Tổng cục TCĐLCL về việc Hướng dẫn bổ sung về các bằng chứng chứng minh đồ chơi trẻ em, thiết bị điện – điện tử đã được thực hiện kiểm tra chất lượng

Việc chứng nhận hợp quy đối với thiết bị điện, điện tử sẽ được thực hiện dựa trên cơ sở hình thức kinh doanh của các doanh nghiệp cung cấp thiết bị điện, điện tử. Cụ thể đó là chứng nhận hợp quy sản phẩm điện, điện tử trong sản xuất và chứng nhận hợp quy sản phẩm điện, điện tử nhập khẩu.
Hồ sơ công bố hợp quy thiết bị điện và điện tử bao gồm:
· Bản công bố hợp quy;
· Bản mô tả chung về sản phẩm, hàng hoá (đặc điểm, tính năng, công dụng….);
· Kết quả thử nghiệm, hiệu chuẩn (nếu có) tại phòng thử nghiệm được công nhận;
· Quy trình sản xuất và kế hoạch kiểm soát chất lượng được xây dựng và áp dụng hoặc bản sao chứng chỉ phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001 trong trường hợp tổ chức, cá nhân công bố hợp quy có hệ thống quản lý chất lượng được chứng nhận phù hợp tiêu chuẩn ISO 9001;
· Kế hoạch giám sát định kỳ;
· Báo cáo đánh giá hợp quy gồm những nội dung: Đối tượng được chứng nhận hợp quy;
· (Số hiệu, tên) tài liệu kỹ thuật sử dụng làm căn cứ để chứng nhận hợp quy;
· Tên và địa chỉ của tổ chức thực hiện đánh giá hợp quy;
· Phương thức đánh giá hợp quy được sử dụng (Phương thức 5 đánh giá cả hệ thống và sản phẩm – Phương thức 7 đánh giá sản phẩm theo lô hàng);
· Mô tả quá trình đánh giá hợp quy (lấy mẫu, đánh giá, thời gian đánh giá,…) và các lý giải cần thiết (ví dụ: lý do lựa chọn phương pháp/phương thức lấy mẫu/đánh giá);
· Kết quả đánh giá (bao gồm cả độ lệch và mức chấp nhận);
· Thông tin bổ sung khác. Các tài liệu có liên quan khác.

Lợi ích của việc chứng nhận hợp quy thiết bị điện tử
Đối với nhà sản xuất và nhập khẩu thiết bị điện điện tử
Qua hoạt động đánh giá và chứng nhận theo đúng quy định đưa ra sẽ giúp doanh nghiệp hoàn thiện về hệ thống quản lý chất lượng. Chất lượng sản phẩm sẽ luôn được ổn định và nâng cao khi doanh nghiệp tiếp tục duy trì sự liên tục sự phụ hợp này theo yêu cầu đã được sử dụng để đánh giá, chứng nhận. Giấy chứng nhận và dấu hợp quy là bằng chứng tin cậy cho khách hàng và các đối tác liên quan tin tưởng khi mua và sử dụng những sản phẩm thiết bị điện-điện tử của doanh nghiệp, giúp doanh nghiệp gia tăng cơ hội cạnh tranh trên thị trường trong nước và quốc tế bền vững hơn.
Đối với người tiêu dùng
Người tiêu dùng yên tâm về chất lượng sản phẩm lẫn cả sức khỏe lẫn môi trường sinh thái khi lựa chọn và sử dụng sản phẩm từ doanh nghiệp bạn bởi vì sản phẩm được sản xuất trong điều kiện đảm bảo chất lượng.
Đối với cơ quan quản lý
Cơ quan quản lý dế dàng quản lý, giảm kiểm tra theo quy định
-----------------------------------------------------------------------------------------------
Trung tâm Giám định và chứng nhận hợp chuẩn hợp quy Vietcert với đội ngũ chuyên gia chuyên nghiệp, dày dặn kinh nghiệm, đội ngũ kỹ thuật đông đảo, nhanh chóng, chuyên viên tư vấn nhiệt tình, hết mình vì khách hàng. Chúng tôi luôn sẵn sàng được phục vụ quý khách hàng.
Với đội ngũ chuyên gia chuyên nghiệp, dày dặn kinh nghiệm, đội ngũ kỹ thuật đông đảo, nhanh chóng, chuyên viên tư vấn nhiệt tình, hết mình vì khách hàng. Chúng tôi luôn sẵn sàng được phục vụ quý khách hàng.

Với mục đích duy trì và cải thiện chất lượng cuộc sống- VietCert cam kết mang đến cho khách hàng sự lựa chọn tối ưu và thông minh
Trân trọng cám ơn.
………………………………………………………………………..
Trung tâm Giám định và Chứng nhận hợp chuẩn hợp quy Vietcert
Ms. Ngọc Diệp – Phòng nghiệp vụ 5
Mobi: 0903 516 929

Thứ Bảy, 14 tháng 10, 2017

HỢP QUY SẢN PHẨM GẠCH, ĐÁ ỐP LÁT

HỢP QUY SẢN PHẨM GẠCH, ĐÁ ỐP LÁT

         Gạch ốp lát,đá ốp lát là vật liệu xây dựng cần phải chứng nhận hợp quy theo quy định tại phần 2 QCVN 16:2014/BXD, nhằm đảm bảo chất lượng đối với nhóm sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng sản xuất trong nước hay nhập khẩu  trước khi lưu thông trên thị trường. Dấu hợp quy được sử dụng trực tiếp trên sản phẩm hoặc trên bao gói hoặc trên nhãn gắn trên sản phẩm hoặc trong chứng chỉ chất lượng, tài liệu kỹ thuật của sản phẩm.


Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sản phẩm gạch, đá ốp lát
TT
Têsnphẩm
Ch tiêu k thuật
Mức yêu cu
Phương pháth
Quy cácmu
1
Gạch gốm ốp lát ép bán khô (a)
1. Sai lệch kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
10 viên gạch nguyên
2. Độ hút nước
Theo Bảng 7 củaTCVN 7745: 2007
3. Độ bền uốn
4. Độ chịu mài mòn:
- Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men)
- Độ chịu mài mòn bề mặt (đối với gạch phủ men)
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài
6. Hệ số giãn nở ẩm
2
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo (a)
1. Sai lệch kích thước, hình dạng và chất lượng bề mặt
Theo Bảng 2 củaTCVN 7483: 2005
10 viêgcnguyên
2. Độ hút nước
Theo Bảng 3 củaTCVN 7483: 2005
3. Độ bền uốn
4. Độ chịu mài mòn:
- Độ chịu mài mòn sâu (đối với gạch không phủ men)
- Độ chịu mài mòn bề mặt men (đối với gạch phủ men)
5. Hệ số giãn nở nhiệt dài
6. Hệ số giãn nở ẩm
3
Gạch gốm ốp lát - Gạch ngoại thất Mosaic
1. Độ hút nước
Theo Bảng 3 củaTCVN 8495-1: 2010
15 viêgcnguyên
2. Độ bền rạn men
3. Độ bền sốc nhiệt
4. Hệ số giãn nở nhiệt dài
4
Gcterrazzo
1. Đ chu mài mòn
Theo Bảng 4&5 của TCVN 7744: 2013
08 viên gạch nguyên
2. Đ bn un
5
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ
1. Độ bền uốn, MPa, không nhỏ hơn
40
5 mẫu kích thước (100x200) mm
2. Độ chịu mài mòn sâu, mm3, không lớn hơn
175
5 mẫu kích thước (100x100) mm
3. Độ cứng vạch bề mặt, tính theo thang Mohs, không nhỏ hơn
6
6
Đá ốp lát tự nhiên
1. Độ bền uốn
Theo Bảng 3 củaTCVN 4732: 2007
5 mẫu kích thước (100x200) mm
2. Độ chịu mài mòn
(a) Cỡ lô sản phẩm gạch gốm ốp lát không lớn hơn 1500 m2. Đối với sản phẩm gạch gốm ốp lát (thứ tự 1, 2 trong Bảng 2.6), quy định cụ thể về quy cách mẫu và chỉ tiêu kỹ thuật cần kiểm tra như sau:
- Đối với gạch có kích thước cạnh nhỏ hơn 10 cm (có thể ở dạng viên/thanh hay dán thành vỉ): yêu cầu kiểm tra chất lượng 03 chỉ tiêu 2, 5, 6; số lượng mẫu thử: 12 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,25 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh từ 10 đến 20 cm: yêu cầu kiểm tra 04 chỉ tiêu 2, 4, 5, 6; số lượng mẫu thử: 20 viên gạch nguyên hoặc không nhỏ hơn 0,36 m2.
- Đối với gạch có kích thước cạnh lớn hơn 20 cm: yêu cầu kiểm tra đủ 06 chỉ tiêu 1, 2, 3, 4, 5, 6; số lượng mẫu: 10 viên gạch nguyên.

---------------------------------------------------------

CHỨNG NHẬN HỆ THỐNG QUẢN LÝ 9001:2015

ISO 9001 quy định các yêu cầu đối với hệ thống quản lý chất lượng khi một tổ chức:

a) Cần chứng tỏ khả năng cung cấp một cách ổn định sản phẩm đáp ứng các yêu cầu của khách hàng cũng như các yêu cầu của luật định và chế định thích hợp; và

b) muốn nâng cao sự thoả mãn của khách hàng thông qua việc áp dụng có hiệu lực hệ thống, bao gồm cả các quá trình để cải tiến liên tục hệ thống và đảm bảo sự phù hợp với các yêu cầu của khách hàng, yêu cầu luật định và chế định được áp dụng.

Các yêu cầu trong ISO 9001 mang tính tổng quát và nhằm áp dụng cho mọi tổ chức không phân biệt loại hình, quy mô và sản phẩm cung cấp. NQA đang cung cấp dịch vụ chứng nhận ISO 9001 với sự công nhận của UKAS và ANAB.


Lợi ích của việc áp dụng ISO 9001:
• Có được hộ chiếu vào thi trường toàn cầu, vượt qua các rào cản thương mại.
• Tăng cường niềm tin của khách hàng.

Chứng nhận hợp quy cửa UPVC

Chứng nhận hợp quy cửa UPVC

Chứng nhận hợp quy là gì?

Chứng nhận hợp quy là việc xác nhận đối tượng của hoạt động trong lĩnh vực quy chuẩn kỹ thuật phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng (Trích khoản 7 điều 3- Luật tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật) ,cụ thể ở đây là việc xác nhận sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp với những quy chuẩn kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật bắt buộc áp dụng khi chưa được chuyển thành các quy chuẩn kỹ thuật tương ứng (khoản 1 điều 3 – thông tư số 21/2014/TT-BXD).

Công bố hợp quy là gì?

Công bố hợp quy là việc các tổ chức, cá nhân tự công bố sản phẩm, hàng hóa của mình phù hợp với những quy chuẩn tương ứng.

Chứng nhận hợp quy Cửa sổ,Cửa đi dựa trên văn bản pháp luật nào?

Dựa trên QCVN 16:2014/BXD là Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng ban hành theo thông tư số 15/2014/TT-BXD ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ xây dựng, có hiệu lực thi hành từ ngày 1/11/2014 và thay thế QCVN 16:2011/BXD ban hành theo thông tư số 11/2011/TT-BXD ngày 30/8/2011 của Bộ xây dựng.
Các nhóm hàng hóa thuộc nhóm vật liệu xây dựng thuộc danh mục quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 16:2014/BXD, bao gồm 10 nhóm sản phẩm, trong đó có Cửa sổ, Cửa đi.

Các phương thức chứng nhận hợp quy

Có 2 phương thức chứng nhận hợp quy:
Phương thức 5: Được áp dụng cho các sản phẩm do các doanh nghiệp trong nước sản xuất. Hiệu lực của giấy chứng nhận hợp quy là 3 năm đối với sản phẩm được đánh giá tại chính nơi sản xuất và giám sát hàng năm thông qua việc thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường

Phương thức 7: Được áp dụng với các nhà nhập khẩu cho từng lô hàng trên cơ sở thử nghiệm chất lượng mẫu đại diện cho từng lô sản phẩm. Giấy chứng nhận hợp quy có giá trị cho từng lô sản phẩm

CHỨNG NHẬN HỢP QUY VLXD

Nhóm sản phẩm VLXD chứng nhận hợp quy theo QCVN 16:2014/BXD

Căn cứ vào Quy chuẩn kỹ thuật QCVN 16:2014/BXD ) là Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng ban hành theo Thông tư số 15/2014/TT-­BXD   ngày 15 tháng 9 năm 2014 của Bộ trưởng BXD, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/11/2014 bắt buộc những sản phẩm dưới đây phải chứng nhận hợp quy

Những sản phẩm như sau khi lưu hành trên thị trường phải Chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy
  1. Nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng
  2. Nhóm sản phẩm kính xây dựng
  3. Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa
  4. Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) và sản phẩm trên cơ sở gỗ
  5. Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe
  6. Nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát
  7. Nhóm sản phẩm sứ vệ sinh
  8. Nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa
  9. Nhóm sản phẩm cửa sổ, cửa đi
  10. Nhóm sản phẩm vật liệu xây










Các tổ chức, cá nhân sản xuất, nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng được lựa chọn Phương thức đánh giá 5 (Sản xuất trong nước) hoặc Phương thức đánh giá 7(Hàng nhập khẩu) theo Thông tư 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật.
Chứng nhận hợp quy theo Phương thức 5 (Đánh giá quá trình sản xuất và kết hợp lấy mẫu điển hình tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường)
– Được áp dụng cho sản phẩm của nhà sản xuất có Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001
– Hiệu lực của giấy Chứng nhận hợp quy: 03 năm đối với sản phẩm được đánh giá tại nơi sản xuất và giám sát hàng năm thông qua việc thử nghiệm mẫu lấy tại nơi sản xuất hoặc trên thị trường.
– Được áp dụng cho từng lô sản phẩm sản xuất, nhập khẩu trên cơ sở thử nghiệm chất lượng mẫu đại diện của lô sản phẩm.
– Giấy Chứng nhận hợp quy chỉ có giá trị đối với từng lô sản phẩm.
  1. Trao đổi, gửi thông tin đánh giá chứng nhận hợp quy
  2. Đánh giá hồ sơ, xem xét tài liệu để phục vụ việc đánh giá chứng nhận hợp quy
  3. Đánh giá chứng nhận hợp quy
  4. Cấp giấy chứng nhận hợp quy
  5. Công bố hợp quy